read v2 treadmill Learn how to form and use the past simple tense of read V1 V2 V3 with examples and synonyms. See the difference between read and read V2 in the past simple tense
myreadingman Học quá khứ của Read là động từ khá thông dụng trong tiếng Anh, có nghĩa là đọc, hiểu, học, nghiên cứu, đoán, xem tướng. Xem cách chia động từ bất quy tắc Read với các thời gian và các ví dụ sử dụng
ready or not Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng. Read là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read: Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau: