MấT:Nghĩa của từ Mất - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

Brand: mất

mất   bác hồ mất ngày tháng năm nào  Từ mất có nghĩa là không có, không thấy, không tồn tại nữa, mất điện, mất vui, mất biến, mất cái, mất tiền, mất sức, mất thời gian, mất sớm, mất cơ hội, mất sướng phát. Xem trái nghĩa, đồng nghĩa, trợ từ, ví dụ và từ biểu thị của từ mất

nằm mơ thấy mất xe đánh số may mất là một động từ có nhiều hướng và nghĩa, có thể biểu thị sự tiếc, tiếng, quên, muộn, vui, chết, hết, quá, không còn, không có, không có lợi ích, không có lợi nhuận, không có lợi hại, không có lợi th

du học sinh mất tích ở úc mất - I. đgt. 1. Chẳng còn có nữa: mất chiếc xe đạp mất tín hiệu mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền mất thời gian vô ích. 3. Chết hàm ý tiếc thương: bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. II. trt. 1

₫ 15000
₫ 161900-50%
Quantity
Delivery Options