MấT:Mất là gì, Nghĩa của từ Mất | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn

Brand: mất

mất   cẩn thận bị mộng ma ăn mất  Mất là từ động từ hoặc trợ từ có nhiều nghĩa và ứng dụng trong tiếng Việt. Xem cách dùng mất trong các cụm từ, các từ khác và các từ khác liên quan đến mất

năm sinh năm mất của bác hồ Từ mất có nghĩa là không có, không thấy, không tồn tại nữa, mất điện, mất vui, mất biến, mất cái, mất tiền, mất sức, mất thời gian, mất sớm, mất cơ hội, mất sướng phát. Xem trái nghĩa, đồng nghĩa, trợ từ, ví dụ và từ biểu thị của từ mất

5 cách tự nhiên chống mất ngủ mất là một động từ có nhiều hướng và nghĩa, có thể biểu thị sự tiếc, tiếng, quên, muộn, vui, chết, hết, quá, không còn, không có, không có lợi ích, không có lợi nhuận, không có lợi hại, không có lợi th

₫ 14500
₫ 100600-50%
Quantity
Delivery Options