EXCEPT:Cấu trúc và cách dùng Except trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh.vn

Brand: except

except   xo so thanh phố hồ chí minh Học về nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng từ except trong tiếng Anh với ví dụ và phân biệt với các từ có nghĩa tương tự. Except là giới từ mang nghĩa loại trừ, không bao gồm, thường đứng sau từ chỉ sự tổng quát hoặc đại từ túc từ

titok Từ "except" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "excipere", bao gồm tiền tố "ex-" ra ngoài và động từ "capere" nắm bắt. Trong tiếng Anh, "except" bắt đầu được sử dụng từ thế kỷ thứ 14, mang nghĩa là loại trừ hay không bao gồm một điều gì đó trong một tập hợp

cân sàn điện tử Ta thường dùng except, không dùng except for trước các giới từ và liên từ. Ví dụ: It's the same everywhere except in Scotland. Ở đâu cũng như thế cả, ngoại trừ ở Scotland. KHÔNG DÙNG: It's the same everywhere except for in Scotland. He's good-looking except when he smiles. Anh ấy rất đẹp trai

₫ 16600
₫ 172400-50%
Quantity
Delivery Options